Từ điển từ A-Z về Digital Marketing

Digital Marketing là một khái niệm đang dần trở nên quen thuộc đối với tất cả mọi người. Vậy nếu bạn là một newbie trong ngành Digital Marketing, hãy cùng Wewin điểm danh từ các thuật ngữ về Digital Marketing từ A-Z!

Từ điển từ A-Z về Digital Marketing
Từ điển từ A-Z về Digital Marketing

A

  • A/B testing – Thử nghiệm phân tách
    Đây là một quy trình mà trong đó hai phiên bản (A và B) sẽ được cùng so sánh trong một môi trường / tình huống được xác định và qua đó đánh giá xem phiên bản nào hiệu quả hơn.
  • Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
  • Affiliate marketing là hình thức Tiếp thị qua đại lý, là hình thức một Website liên kết với các site khác (đại lý) để bán sản phẩm/dịch vụ.
  • Ad Network – Advertising Network: Chỉ một mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và giúp nhà quảng cáo – có thể đăng quảng cáo cùng lúc trên nhiều website khác nhau.

B

  • BOFU là chuyển đổi từ prospect (khách hàng mục tiêu) sang người mua hàng (sale).
  • Banner: (Biểu ngữ) là một ảnh đồ hoạ (có thể là tĩnh hoặc động) được đặt trên các trang web với chức năng là một công cụ quảng cáo.
  • Brand loyalty: Trung thành nhãn hiệu

C

  • CTA Call to action là yếu tố dẫn tới hành động
  • Closed Loop là quá trình theo dõi các kênh truyền thông từ thời điểm một người lần đầu truy cập website của bạn đến thời điểm họ chính thức mua hàng.
  • CTR – Click through Rate: Là tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng 5%, cao có thểlên tới 50%), hình thức quảng cáo banner có CTR thấp, thậm chí chỉđạt dc 0.01%.
  • CPA – Cost Per Action: CPA Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số lượng khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo.
  • CPC – Cost Per Click: CPC Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên mỗi nhấp chuột vào quảng cáo. CPC đang là mô hình tính giá phổ biến nhất trong quảng cáo trực tuyến.
  • CPM – Cost Per Mile: Là hình thức tính chi phí dựa trên 1000 lần hiển thị của quảng cáo.
  • CPD – Cost Per Duration: Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên thời gian đăng quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng…).
Từ điển từ A-Z về Digital Marketing
Từ điển từ A-Z về Digital Marketing

D

  • Direct Marketing – Marketing trực tiếp
    Theo định nghĩa của Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ, Marketing trực tiếp là hệ thống tương tác của marketing, có sử dụng một hay nhiều phương tiện quảng cáo, để tác động đến một phản ứng đáp lại đo lường được ở bất cứ mọi nơi.
  • Display Advertising là thuật ngữ chỉ Quảng cáo hiển thị, là hình thức quảng cáo banner trên các báo điện tử, hay quảng cáo banner/rich media qua các mạng quảng cáo.
  • Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
  • Discount: Giảm giá
  • Distribution channel: Kênh phân phối

E

  • Email Marketing – tiếp thị qua Email
    Tiếp thị qua Email là hình thức sử dụng email (thư điện tử) mang nội dung về thông tin/bán hàng/tiếp thị/giới thiệu sản phẩm đến khách hàng mà mình mong muốn.

F

  • Forum Seeding – Truyền thông trên Forum
    Đây là một hình thức Marketing Online phổ biến trên Internet chỉ những sự ‘gieo mầm’ trên các diễn đàn, trên các cộng đồng mạng, trên các phương tiện mà máy tính và mạng có thể vươn tới nhằm một mục đích truyền đạt thông điệp có lợi cho thương hiệu.
  • Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
  • Functional discount: Giảm giá chức năng

G

  • Google Display Network (GDN) – Mạng hiển thị của Google
    GDN là mạng lưới website khổng lồ trên internet, là đối tác của Google, nhà quảng cáo thông qua Google để đặt quảng cáo lên các website đó.
  • Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
  • Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
  • Group pricing: Định giá theo nhóm

H

  • Hybrid Pricing Model – Mô hình tính giá là một mô hình tính giá trong Internet Marketing kết hợp giữa CPC và CPA (hoặc đôi khi kết hợp giữa CPC, CPA, CPM).
  • Hori/ontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang

I

  • Influencer – Người có sức ảnh hưởng
    Đây là những người nổi tiếng, tạo xu thế, có tầm ảnh hưởng lớn đến với cộng đồng. Các Influencer có thể là ngôi sao, hot instagram, beauty blogger, vlogger,… được nhiều người biết đến trên diện rộng.
  • Impression là thuật ngữ chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, đôi khi chỉ số này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng cáo đó vẫn có thể được tính là 1 impression.
  • Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
  • Initiator: Người khởi đầu
  • Intensive distribution: Phân phối đại trà
  • Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ

K

  • Keyword – Từ khóa là một từ ngữ xuất hiện nhiều trong lĩnh vực SEO Marketing nói chung.
  • KPI – Key Performance Indicator: Là các chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo.
Khái niệm KPI
Khái niệm KPI

L

  • Landing page được hiểu là một trang web đơn có nội dung tập trung nhằm dẫn dắt và thuyết phục người đọc thực hiện các chuyển đổi hành động cụ thể như: điền form, mua hàng, đăng ký, thu thập email…
  • Local – Search. Một lĩnh vực mới của Search Engine Marketing là đang bắt đầu phát triển tìm kiếm địa phương ( local search). Cho phép người dùng tìm thấy những website và doanh nghiệp thuộc một phạm vi địa lý trùng với địa phương của người tìm kiếm. Search Engine sử dụng tính năng tìm kiếm địa phương dựa trên những danh bạ website.

M

  • Marketing mix – Marketing hỗn hợp chỉ tập hợp các công cụ tiếp thị được doanh nghiệp sử dụng để đạt được mục tiêu tiếp thị trên thị trường.
  • Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
  • Multi-channel conflict: Mâu thuẫn đa cấp

N

  • Newbie: Người mới
  • Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên
  • Network: Mạng lưới

O

  • Online Marketing – Marketing trên Internet
    Đây là những hoạt động tận dụng môi trường internet để truyền bá thông điệp về thương hiệu, sản phẩm hoặc dịch vụ của một cá nhân hoặc doanh nghiệp đến độc giả, khách hàng tiềm năng mà họ nhắm tới.
  • Organic Search Result là kết quả tìm kiếm tự nhiên trong trang kết quả tìm kiếm của các công cụ tìm kiếm. Ngoài Organic Search Result trang kết quả tìm kiếm còn có Paid Search Result.

P

  • Public Relationship (PR) – Quan hệ công chúng là công cụ dùng để truyền thông cho sản phẩm, con người, địa điểm, ý tưởng, hoạt động, tổ chức, và thậm chí là cả quốc gia.
  • Pageviews: Số trang web được mở – Chỉ số này tác động đến thu nhập của publisher khi tham gia vào các mạng quảng cáo. Pageviews càng cao càng mang lại nhiều Impression và Click và giúp làm tăng thu nhập. Pageviews của website còn thể hiện độ lớn của website đó.
  • POSM là Points of sales material là trang trí điểm bán
  • Promotion: Chiêu thị

Q

  • Questionnaire – Bảng câu hỏi là một công cụ thường được dùng để ghi chép các ý kiến của khách hàng trong phương pháp phỏng vấn.

R

  • Research & Development (R&D) – Nghiên cứu và phát triển: Công đoạn nghiên cứu và phát triển ở công ty, tập đoàn lớn bao gồm rất nhiều việc khác nhau như đầu tư, tiến hành mua bán, nghiên cứu công nghệ, phát triển sản phẩm,… Nhằm mục đích phục vụ cho quá trình tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
  • ROI – Return on Investment: Hiệu quả trên ngân sách đầu tư. Chỉ số này thường kết hợp với CPA để biết được để có một khách hàng doanh nghiệp phải tốn bao nhiêu chi phí, và sau cả chiến dịch với 1 khoản ngân sách nhất định thì doanh nghiệp thu lại được hiệu quả gì?
Khái niệm ROI
Khái niệm ROI

S

  • Social Marketing – Marketing trên MXH. Đây là lĩnh vực “marketing phi thương mại”, áp dụng các khái niệm và kỹ thuật marketing để đạt được những mục tiêu hướng về “lợi ích chung của xã hội”

T

  • Trademark – Nhãn hiệu
    Nhãn hiệu được bảo hộ bởi luật quyền sở hữu trí tuệ. Trademark có ký hiệu bằng biểu tượng nhãn hiệu ™ hoặc bằng biểu tượng đăng ký liên bang ® nếu đơn đăng ký thực tế đã được Văn phòng Sáng chế và Nhãn hiệu Hoa Kỳ (USPTO) chấp thuận.
  • Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
  • Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận mục tiêu
  • Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
  • Two-part pricing: Định giá hai phần

U

  • USP – Điểm khác biệt của sản phẩm
    Đây là một yếu tố để phân biệt sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn với đối thủ cạnh tranh, chẳng hạn như chi phí thấp nhất, chất lượng cao nhất, sản phẩm đầu tiên trên thị trường hoặc một số khác biệt khác.
  • UX là User experience là trải nghiệm người dùng
  • Unique Visitor là chỉ số thể hiện số người truy cập duy nhất/không bị trùng lặp vào 1 website nào đó trong 1 khoảng thời gian.

V

  • Vertical Conflict (Mâu thuẫn dọc) là những xung đột xảy ra giữa các thành viên ở mức độ phân phối khác nhau trong kênh.
  • Visit: Số lượt ghé thăm website.
  • Value pricing: Định giá theo giá trị

W

  • Wholesalers – nhà bán buôn: là một cá nhân hay tổ chức mua một lượng lớn sản phẩm trực tiếp từ Nhà phân phối.

Đọc thêm tại: 

WeWin Media
WeWin Media

WeWin Team là đội ngũ Content Creator có niềm đam mê mãnh liệt với ngành marketing nói chung và ngành quảng cáo ngoài trời nói riêng

Share:
Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on pinterest
Pinterest
Share on linkedin
LinkedIn